Ngôn ngữ:

(+0235) 2212 201

Thông báo



QUYẾT ĐỊNH
V/v Công nhận tốt nghiệp lần 2 cho học sinh khóa K18T, K17T


HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

Căn cứ quyết định số 3017/QĐ-BGD&ĐT ngày 19/06/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v thành lập Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung trên cơ sở Trường Trung học Điện 3 trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

Căn cứ quyết định số 40/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy;

Căn cứ biên bản cuộc họp Hội đồng xét tốt nghiệp lần 2 khoá K5C, K2CHL, K18T, K17T, K1CnC, K22Tn, K23Tn, K24Tn ngày 08/3/2012;

Xét đề nghị của ông Trưởng phòng Đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Công nhận và cấp bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp cho 104 học sinh khoá K18T và 09 học sinh khoá K17T (có danh sách kèm theo) cụ thể như sau:

-Loại Trung bình khá: 57 học sinh

-Loại Trung bình: 56 học sinh

Điều 2: Các ông Trưởng phòng Đào tạo, Trưởng phòng Công tác HS-SV, Trưởng phòng Tài chính - kế toán và những học sinh có tên trong danh sách tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 2;

- Lưu: VT, ĐT.

HIỆU TRƯỞNG

đã ký
Nguyễn Xuân Bản


 

DANH SÁCH HỌC SINH TỐT NGHIỆP HỆ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

Ngành: Hệ thống điện - Khóa học: 2009-2011

(Kèm theo QĐ số /QĐ-CĐMT ngày /3/2012)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Nơi sinh

Giới tính

Xếp loại

Lớp

1.

Phạm Hoàng

Minh

13/03/1991

Đà Nẵng

Nam

Trung bình khá

K18TH1

2.

Nguyễn

Ngọc

11/07/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH1

3.

Nguyễn Ngọc

Tài

16/08/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH1

4.

Nguyễn Văn

Hưởng

20/05/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH1

5.

Hà Minh

Khanh

24/01/1990

Quảng Trị

Nam

Trung bình

K18TH1

6.

Võ Việt

Cường

24/06/1990

Phú Yên

Nam

Trung bình

K18TH2

7.

Hồ Ngọc

Hải

13/08/1989

Đăk Lăk

Nam

Trung bình

K18TH2

8.

Võ Văn

Lin

25/08/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH2

9.

Nguyễn

Quốc

03/01/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH2

10.

Kiều Duy

Dương

11/07/1988

Khánh Hòa

Nam

Trung bình

K18TH2

11.

Nguyễn Quốc

Học

10/02/1990

Quảng Bình

Nam

Trung bình

K18TH2

12.

Nguyễn Mạnh

Hùng

05/10/1990

Quảng Bình

Nam

Trung bình

K18TH2

13.

Trần Văn

Nhật

18/06/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH2

14.

Trương Công

Tân

02/10/1991

Đăk Lăk

Nam

Trung bình khá

K18TH2

15.

Lưu Ngọc

Trịnh

10/10/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH2

16.

Nguyễn Thành

Trung

23/02/1991

Quảng Nam-Đà Nẵng

Nam

Trung bình

K18TH2

17.

Lữ Văn

Tuấn

31/12/1991

Nghệ An

Nam

Trung bình khá

K18TH2

18.

Phùng Thanh

Việt

20/08/1988

Bình Định

Nam

Trung bình

K18TH2

19.

Lê Việt

Hoàn

08/09/1989

Hà Tĩnh

Nam

Trung bình

K18TH3

20.

Lê Văn

Hoàng

28/02/1991

Thanh Hóa

Nam

Trung bình

K18TH3

21.

Lê Xuân

Vinh

09/11/1986

Khánh Hòa

Nam

Trung bình

K18TH3

22.

Nguyễn Quang

Đức

05/05/1991

Quảng Trị

Nam

Trung bình

K18TH3

23.

Trương Thanh

Hưng

23/07/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH3

24.

Lê Văn

Lộc

22/11/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH3

25.

Lữ Hoàng

Nguyên

29/08/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH3

26.

Lê Sơn

Toàn

10/05/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH3

27.

Võ Hoàng Anh

Tuấn

26/09/1989

Quảng Bình

Nam

Trung bình

K18TH3

28.

Nguyễn Văn

Vinh

19/05/1990

Thanh Hóa

Nam

Trung bình khá

K18TH3

29.

Đỗ Văn

Khanh

20/08/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH4

30.

Phạm Văn

Thao

15/08/1990

Nghệ An

Nam

Trung bình khá

K18TH4

31.

Nguyễn Trung

Hiếu

22/07/1990

Đăk Lăk

Nam

Trung bình khá

K18TH5

32.

Hoàng

08/11/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH5

33.

Trần Văn

Hồng

12/09/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH5

34.

Trần Văn

Lợi

24/03/1991

Hà Tĩnh

Nam

Trung bình

K18TH5

35.

Đinh Nguyễn Quang

Minh

27/09/1987

Đồng Nai

Nam

Trung bình khá

K18TH5

36.

Võ Như

Niệm

21/07/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH5

37.

Lê Kim

Phúc

03/02/1991

Đà Nẵng

Nam

Trung bình

K18TH5

38.

Nguyễn Thái

Sơn

25/02/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH5

39.

Nguyễn Văn

Thơm

05/12/1991

Hà Tĩnh

Nam

Trung bình khá

K18TH5

40.

Nguyễn Tấn Duy

Toàn

23/03/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH5

41.

Nguyễn Tiến

Việt

02/09/1990

Hà Tĩnh

Nam

Trung bình

K18TH5

42.

Lê Văn

Xin

20/11/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH5

43.

Dương Ngọc

Anh

10/11/1989

Gia Lai

Nam

Trung bình khá

K18TH6

44.

Võ Tấn

Ánh

19/03/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH6

45.

Tiêu Thanh

Bình

22/08/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH6

46.

Nguyễn Ngọc

Điệp

12/03/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH6

47.

Đoàn Ngọc

Hùng

13/03/1990

Đăk Lăk

Nam

Trung bình

K18TH6

48.

Dương

Nam

10/10/1990

Đăk Lăk

Nam

Trung bình khá

K18TH6

49.

Nguyễn Tấn

Tài

20/07/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH6

50.

Trần Bá

Tiên

30/01/1990

Quảng Bình

Nam

Trung bình khá

K18TH6

51.

Ngô Quang

Tiến

01/08/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH6

52.

Nguyễn Thanh

Tiến

07/05/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH6

53.

Trương Huy

Tín

02/01/1988

Phú Yên

Nam

Trung bình khá

K18TH6

54.

Phạm Ngọc

Trưc

16/05/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH6

55.

Đặng Công

Vân

04/04/1985

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH6

56.

Nguyễn Viết

Việt

02/02/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH6

57.

Nguyễn Trường

Kỳ

06/08/1989

Gia Lai

Nam

Trung bình khá

K18TH6

58.

Huỳnh Viết

Chánh

10/12/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH7

59.

Nguyễn Thanh

Hạ

20/10/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH7

60.

Nguyễn Thành

Trung

22/11/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH7

61.

Trần Hữu

Biên

01/07/1988

Đà Nẵng

Nam

Trung bình

K18TH8

62.

Đỗ Thị Ngọc

Châu

20/01/1990

Bình Định

Nữ

Trung bình

K18TH8

63.

Phạm Thanh

Cường

14/07/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH8

64.

Nguyễn Trí

Hải

26/05/1988

Nghệ An

Nam

Trung bình

K18TH8

65.

Phan Tá

Quyên

14/12/1988

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH8

66.

Võ Hoàng

Việt

20/04/1991

Khánh Hòa

Nam

Trung bình

K18TH8

67.

Nguyễn Thanh

Đào

10/02/1987

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH8

68.

Mai Văn

Dũng

10/02/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH8

69.

Lê Thế

Hải

26/07/1991

Thanh Hóa

Nam

Trung bình khá

K18TH8

70.

Lê Nhật

Huy

18/02/1991

Đăk Lăk

Nam

Trung bình

K18TH8

71.

Phan Quốc

Kỳ

15/09/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH8

72.

Nguyễn Trung

Nghĩa

12/09/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH8

73.

Nguyễn Công

Nhân

10/11/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH8

74.

Trương Văn

Phúc

05/10/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH8

75.

Nguyễn Cao

Thạch

02/02/1983

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH8

76.

Trần

Khương

27/03/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH9

77.

Nguyễn Trọng

Nghĩa

06/05/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH9

78.

Lê Phước

Tấn

20/11/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH9

79.

Hứa Văn

Hoàng

19/03/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH9

80.

Nguyễn Đăng

Khánh

16/05/1987

Đà Nẵng

Nam

Trung bình khá

K18TH9

81.

Phạm Khắc

Nhân

01/07/1990

Quảng Nam-Đà Nẵng

Nam

Trung bình khá

K18TH9

82.

Nguyễn Văn

Tâm

25/06/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH9

83.

Nguyễn Bảo

Trọng

20/02/1991

Đăk Lăk

Nam

Trung bình

K18TH9

84.

Cao Xuân

Hải

30/10/1989

Quảng Bình

Nam

Trung bình khá

K18TH10

85.

Hà Triệu

Thịnh

28/07/1991

Quảng Trị

Nam

Trung bình khá

K18TH10

86.

Nguyễn Văn

Thuận

27/02/1991

Đà Nẵng

Nam

Trung bình khá

K18TH10

87.

Nguyễn Phước

13/04/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TH10

88.

Phạm Phú

Vương

04/11/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TH10

 

DANH SÁCH HỌC SINH TỐT NGHIỆP HỆ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Ngành: Điện tử Viễn thông - Khoá học: 2008 - 2010

(Kèm theo QĐ số /QĐ-CĐMT ngày /3/2012)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Nơi sinh

Giới tính

Xếp loại

Lớp

1.

Nguyễn Đức Quốc

Chí

14/07/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TV1

2.

Trần Trung

Hiếu

26/08/1991

Đà Nẵng

Nam

Trung bình

K18TV1

3.

Huỳnh Việt

Đức

27/05/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TV1

4.

Ca Quốc

Hùng

23/09/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TV1

5.

Dương Quang

Lộc

18/06/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TV1

6.

Trương Tấn

Lợi

10/08/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K18TV1

7.

Phạm Đình

Nhật

17/07/1991

Ninh Bình

Nam

Trung bình khá

K18TV1

8.

Dương Ngọc

Sơn

20/08/1991

Đăk Lăk

Nam

Trung bình khá

K18TV1

9.

Võ Văn

Tấn

01/08/1987

Đăk Lăk

Nam

Trung bình

K18TV1

10.

Nguyễn Văn

Duy

04/04/1991

Thừa Thiên Huế

Nam

Trung bình

K18TV2

11.

Nguyễn Văn

Khánh

11/09/1991

Quảng Ngãi

Nam

Trung bình khá

K18TV2

12.

Trần Đăng

Khoa

25/02/1990

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TV2

13.

Nguyễn Thị

Loan

12/04/1989

Hà Tĩnh

Nữ

Trung bình

K18TV2

14.

Dương

Minh

18/01/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TV2

15.

Trần Minh

Thảo

12/01/1991

Quảng Nam

Nam

Trung bình khá

K18TV2

16.

Nguyễn Đình

Trí

30/09/1990

Đăk Lăk

Nam

Trung bình khá

K18TV2


DANH SÁCH HỌC SINH TỐT NGHIỆP HỆ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

Ngành: Hệ thống điện - Khóa học: 2008-2010

(Kèm theo QĐ số /QĐ-CĐMT ngày /3/2012)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Nơi sinh

Giới tính

Xếp loại

Lớp

1.

Nguyễn Hữu Minh

Hùng

05/06/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K17TH8

2.

Nguyễn Nho Oanh

Lực

02/11/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K17TH4

3.

Phan Phúc

Bảo

24/10/1989

Đăk Lăk

Nam

Trung bình khá

K17TH7

4.

Nguyễn Bá

Tuyên

03/02/1990

Hà Tĩnh

Nam

Trung bình

K17TH3

5.

Trương Thý Thái

Phán

29/06/1988

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K17TH11

6.

Phạm Ngọc

Long

22/02/1990

Phú Yên

Nam

Trung bình khá

K17TH8

7.

Phan Quốc

Nam

08/05/1989

Quảng Bình

Nam

Trung bình

K17TH6

8.

Phạm Hữu

Trung

01/11/1989

Quảng Nam

Nam

Trung bình

K17TH6


DANH SÁCH HỌC SINH TỐT NGHIỆP HỆ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Ngành: Điện tử Viễn thông - Khoá học: 2008 - 2010

(Kèm theo QĐ số /QĐ-CĐMT ngày /3/2012)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Nơi sinh

Giới tính

Xếp loại

Lớp

1.

Phạm Văn

Dũng

06/01/1988

Thanh Hóa

Nam

Trung bình

K17TV1