QUYẾT ĐỊNH
V/v Công nhận tốt nghiệp lần 2 cho sinh viên khóa K5C, K2CHL
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Căn cứ quyết định số 3017/QĐ-BGD&ĐT ngày 19/06/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v thành lập Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung trên cơ sở Trường Trung học Điện 3 trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Căn cứ quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v Ban hành Quy chế đào tạo Cao đẳng chính quy;
Căn cứ quyết định số 06/2008/QĐ-BGDĐT ngày 13/02/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v Ban hành Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học;
Căn cứ biên bản cuộc họp Hội đồng xét tốt nghiệp lần 2 khoá K5C, K2CHL, K18T, K17T, K1CnC, K22Tn, K23Tn, K24Tn ngày 08/3/2012;
Xét đề nghị của ông Trưởng phòng Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công nhận và cấp Bằng tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy cho 34 sinh viên khoá K5C (2008-2011) và 01 sinh viên khóa K2CHL (2009-2011) (có danh sách kèm theo), cụ thể như sau:
-Loại Trung bình khá: 15 sinh viên
-Loại Trung bình: 20 sinh viên
Điều 2: Các ông Trưởng phòng Đào tạo, Trưởng phòng Công tác HS-SV, Trưởng phòng Tài chính-kế toán và những sinh viên có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lưu: VT, ĐT. |
HIỆU TRƯỞNG đã ký
Nguyễn Xuân Bản |
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện - Khóa học: 2008-2011
(Kèm theo QĐ số /QĐ-CĐMT ngày /3/2012)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Giới tính |
Xếp loại tốt nghiệp |
Lớp |
1. |
Huỳnh Tuấn |
Anh |
19/04/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CH1 |
2. |
Vương Văn |
Quốc |
02/07/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CH1 |
3. |
Đinh Thanh |
Sang |
18/09/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CH1 |
4. |
Phan Quang Tấn |
Vũ |
06/01/1989 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH1 |
5. |
Lê Văn |
Hiệu |
15/07/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH2 |
6. |
Nguyễn Văn |
Hoàng |
22/02/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CH2 |
7. |
Phan |
Lại |
07/06/1990 |
Quảng Trị |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH2 |
8. |
Bùi Văn |
Mỹ |
13/11/1989 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH2 |
9. |
Nguyễn Thanh |
Sơn |
11/07/1989 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CH2 |
10. |
Lê Hồng |
Thạch |
10/02/1987 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CH2 |
11. |
Võ Minh |
Tín |
26/07/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CH2 |
12. |
Lê Thanh |
Dũng |
08/05/1990 |
Quảng Binh |
Nam |
Trung bình |
K5CH3 |
13. |
Đoàn Thanh |
Phòng |
15/03/1989 |
Quảng Ngãi |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH3 |
14. |
Nguyễn Đức |
Sang |
20/08/1989 |
Quảng Bình |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH3 |
15. |
Trương Quang |
Thịnh |
06/08/1988 |
Quảng Ngãi |
Nam |
Trung bình |
K5CH3 |
16. |
Lê |
Vinh |
25/04/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH3 |
17. |
Nguyễn Trung |
Hải |
06/11/1989 |
Quảng Trị |
Nam |
Trung bình |
K5CH4 |
18. |
Trần Minh |
Khoa |
05/03/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CH4 |
19. |
Trần Văn |
Sơn |
12/03/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CH4 |
20. |
Trần Văn |
Tâm |
02/10/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CH4 |
21. |
Võ Anh |
Tuấn |
25/09/1989 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH4 |
22. |
Trần Phước |
Vũ |
15/11/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH4 |
23. |
Võ Hưng |
Thịnh |
10/02/1989 |
Bình Định |
Nam |
Trung bình |
K5CH4 |
24. |
Trương Hữu |
Trí |
06/09/1988 |
Quảng Trị |
Nam |
Trung bình |
K5CH5 |
25. |
Nguyễn |
Hưng |
15/01/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CH6 |
26. |
Nguyễn Xuân |
Hiền |
14/06/1989 |
Quảng Ngãi |
Nam |
Trung bình |
K5CH6 |
27. |
Lê Trung |
Hiếu |
04/06/1990 |
Quảng Bình |
Nam |
Trung bình |
K5CH6 |
28. |
Lê Văn |
Linh |
16/11/1990 |
Quảng Bình |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH6 |
29. |
Nguyễn Minh |
Mẫn |
10/10/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH6 |
30. |
Châu Minh |
Chánh |
20/02/1990 |
Phú Yên |
Nam |
Trung bình khá |
K5CH7 |
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Tin học ứng dụng - Khóa học: 2008-2011
(Kèm theo QĐ số /QĐ-CĐMT ngày /3/2012)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Giới tính |
Xếp loại tốt nghiệp |
Lớp |
1. |
Lê Minh |
Tuấn |
04/02/1989 |
Đăk Lăk |
Nam |
Trung bình khá |
K5CT |
2. |
Ngô Mẫn |
Thuận |
15/03/1990 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình |
K5CT |
3. |
Bùi Phước |
Vũ |
29/08/1989 |
Quảng Nam |
Nam |
Trung bình khá |
K5CT |
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Kế toán - Khóa học: 2008-2011
(Kèm theo QĐ số /QĐ-CĐMT ngày /3/2012)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Giới tính |
Xếp loại tốt nghiệp |
Lớp |
1. |
Nguyễn Thị Ngọc |
Điệp |
20/04/1990 |
Quảng Ngãi |
Nữ |
Trung bình khá |
K5CK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện - Khóa học: 2009-2011
(Kèm theo QĐ số /QĐ-CĐMT ngày /3/2012)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Giới tính |
Xếp loại tốt nghiệp |
Lớp |
1. |
Nguyễn Đức |
Nguyên |
08/09/1989 |
Khánh Hoà |
Nam |
Trung bình |
K2CHL1 |
|
|
|
|
|
|
|
|