THÔNG BÁO
V/v Học lại các học phần thiếu điểm học kỳ I (2014-2015)
Trên cơ sở số lượng HSSV nộp học phí học lại, phòng Đào tạo lập lịch học lại các học phần thiếu điểm cho các học sinh khóa K9C, K10C, K22T, K23T cụ thể như sau:
I. KHÓA K9C:
TT | MÔN HỌC | SL HS THIẾU ĐIỂM | SỐ TIẾT | THỜI GIAN HỌC | GIÁO VIÊN DẠY |
1. | Đo lường cảm biến | 16 | 30 | Từ 14/3 đến 26/4/2015 | Từ 18h30 thứ 2,4 (3 tiết) P102.G1 | Nguyễn Hữu Quỳnh Kha |
2. | Lưới điện 2 | 15 | 45 | Từ 14/3 đến 26/4/2015 | Từ 18h30 thứ 2,4,6 (3 tiết) P103.G1 | Ngô Văn Hưng |
3. | PLC | 20 | 45 | Từ 14/3 đến 26/4/2015 | Từ 18h30 thứ 3,5,7 (3 tiết) P102.G1 | Bùi Ngọc Quảng |
4. | Cung cấp điện 2 | 32 | 45 | Từ 14/3 đến 26/4/2015 | Từ 13h30 thứ 7+CN (4 tiết) P102.G1 | Nguyễn Thị Ngọc Thư |
5. | Bảo vệ rơle | 63 | 60 | Từ 14/3 đến 26/4/2015 | Từ 7h00 thứ 7+CN (5 tiết) L1: P102.G1 L2: P103.G1 | 1. Huỳnh Thanh Tịnh L1: K9CH1-11 2. Dương Tấn Hưng L2: K9CH12-16 |
6. | Xử lý số tín hiệu | 2 | 23 | Từ 14/3 đến 26/4/2015 | Từ 7h00 thứ 7+CN (4 tiết) P104.G1 | Mai Thị Kim Liên |
II. KHÓA K10C:
TT | MÔN HỌC | SL HS THIẾU ĐIỂM | SỐ TIẾT | THỜI GIAN HỌC | GIÁO VIÊN DẠY |
1. | Tư tưởng HCM | 24 | 30 | Từ 16/3 đến 24/5/2015 | Từ 7h00 thứ 7+CN (2 tiết) P105.G1 | An Thị Hà |
2. | Máy điện 2 | 45 | 45 | Từ 16/3 đến 19/4/2015 | Từ 18h30 thứ 3,5,7 (3 tiết) P103.G1 | Doãn Bá Khưu |
3. | Tiếng anh 2 | 70 | 45 | Từ 16/3 đến 19/4/2015 | Từ 18h30 thứ 2,4,6 (3 tiết) L1: P104.G1 L2: P105.G1 | 1. Phạm Thị Thu Hà L1: K10CH1-6 2. Hà Thị Mỹ Nhung L2: K10CH7-16,CV |
4. | Thiết bị điện | 38 | 45 | Từ 20/4 đến 24/5/2015 | Từ 18h30 thứ 3,5,7 (3 tiết) P104.G1 | Phan Xuân Tưởng |
5. | Ngắn mạch | 10 | 45 | Từ 20/4 đến 24/5/2015 | Từ 18h30 thứ 2,4,6 (3 tiết) P106.G1 | Nguyễn Phú Thạch |
6. | Mạch điện 2 | 90 | 60 | Từ 16/3 đến 24/5/2015 | Từ 8h30 thứ 7+CN (4 tiết) L1:P106.G1 L2:P107.G1 L3:P201.G1 | 1. Huỳnh Tấn Khoa L1: K10CH1-6 2. Lê Tự Duy Phong L2: K10CH7,11-16 3. Nguyễn Văn Thu L3: K10CH8-10 |
III. KHÓA K22T:
TT | MÔN HỌC | SL HS THIẾU ĐIỂM | SỐ TIẾT | THỜI GIAN HỌC | GIÁO VIÊN DẠY |
1. | Máy điện 2 | 35 | 45 | Từ 16/3 đến 26/4/2015 | Từ 18h30 thứ 3,5,7 (3 tiết) P105.G1 | Trần Đình Sơn |
2. | Kỹ thuật cao áp | 10 | 30 | Từ 17/4 đến 29/4/2015 | Từ 7h00 thứ 7+CN (3 tiết) và từ 18h30 thứ 2,4,6 (3 tiết) P202.G1 | Lê Thị Nhung |
3. | Lưới điện | 22 | 60 | Từ 16/3 đến 26/4/2015 | Từ 13h30 thứ 7+CN (5 tiết) P103.G1 | Lê Việt Hùng |
4. | PĐNMĐ | 23 | 75 | Từ 16/3 đến 18/4/2015 | Từ 7h00 thứ 7+CN (5 tiết) và từ 18h30 thứ 2,4 (3 tiết) P203.G1 | Trần Ngọc Hải |
IV. KHÓA K23T:
TT | MÔN HỌC | SL HS THIẾU ĐIỂM | SỐ TIẾT | THỜI GIAN HỌC | GIÁO VIÊN DẠY |
1. | Anh văn | 13 | 45 | Từ 16/3 đến 20/4/2015 | Từ 18h30 thứ 3,5,7 (3 tiết) P106.G1 | Lại Thị Ngọc Trang |
2. | Mạch điện | 25 | 75 | Từ 16/3 đến 18/5/2015 | Từ 18h30 thứ 2,4,6 (3 tiết) P106.G1 | Phan Xuân Tưởng |
Ghi chú:
- Giáo viên giảng dạy quản lý số lượng và kết quả học tập của HSSV trên phần mềm Quản lý đào tạo. Nhằm tránh tình trạng HS không có tên trong danh sách học lại vẫn được học, đề nghị giáo viên điểm danh theo danh sách trên phần mềm quản lý đào tạo.